Bảng giá đàn Piano Yamaha cập nhật mới nhất
Các nhà sản xuất Nhật Bản quan niệm rằng, càng ngày con người sẽ dần dần chọn cho mình những sản phẩm có chất lượng tốt để phục vụ cho nhu cầu ngày càng cao của mình vì vậy bất cứ hàng hóa của Nhật đều đặt chất lượng lên hàng đầu. Đàn Piano Yamaha cũng không ngoại lệ, nó luôn là sản phẩm được người yêu đàn tin tưởng và là lựa chọn số 1 của người dùng Việt.
BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ XEM BẢNG GIÁ MỚI NHẤT TRONG NGÀY
Đàn piano Yamaha là thương hiệu đàn piano hàng đầu Nhật Bản. Tại Việt Nam, Đàn piano Yamaha được sử dụng rất nhiều, khi đi mua đàn Piano đa số mọi người đều chọn đến thương hiệu và chọn hãng sản xuất của Yamaha đầu tiên, thậm chí các diễn viên chuyên nghiệp, bán chuyên nghiệp , nghệ sĩ, người mới bắt đầu học piano đều chọn đến Yamaha đầu tiên …và hầu như các cửa hàng nhập đàn về chủ yếu là thương hiệu Yamaha.
Bạn có biết vì sao đàn Piano Yamaha là lựa chọn hàng đầu không ?
Chính là triết lí kinh doanh của họ: nói ít, làm nhiều, sản phẩm chất lượng phải được vun trồng từ gốc. Và họ đã tạo được ấn tượng bất di bất dịch “cứ hàng Nhật là tốt, là bền”.
SOVACO Piano đang là nhà nhập khẩu đàn piano cơ lớn nhất Việt Nam, những sản phẩm đàn piano cơ do Sovaco nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản đều là những sản phẩm nguyên bản được kiểm định bởi những kỷ thuật viên có bề dày kinh nghiệm đảm bảo mỗi sản phẩm đàn Piano đến tay khách hàng đều là sản phẩm có chất lượng cao nhất.
Để tiện cho việc tham khảo của quý khách hàng về giá đàn piano và các chế độ hậu mãi, chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên hằng tháng.
Xác định giá đàn piano như thế nào?
Ngày nay khi đời sống tinh thần ngày càng được nâng cao, và giá đàn piano ngày nay cũng phải cái gì đó quá xa xỉ với thu nhập trung bình của người dân, vì vậy để sở hữu một cây đàn piano là điều không quá khó khăn. Tuy nhiên tùy theo điều kiện kinh tế cũng như mục đích sử dụng mà mỗi người có thể chọn cho mình một cây đàn piano với giá hợp lý.
Khi đi mua đàn piano trên thị trường hiện nay bạn sẽ gặp rất nhiều thương hiệu, kiểu dáng, đàn piano khác nhau, bên cạnh đó với ma trận cửa hàng bán piano nhỏ lẻ bạn sẽ rất khó khăn để tìm được cây đàn piano có giá tốt mà chất lượng thì cũng rất mơ hồ. Để dễ dàng cho khách hàng trong việc tìm kiếm một cây đàn piano cơ, SOVACO Piano giới thiệu bảng giá và phân khúc giá từng loại đàn piano để khách hàng có thể lựa chọn cho mình cây đàn piano ưng ý nhất.
Giá Đàn piano cơ dưới 20 triệu
Với kinh phí dưới 20 triệu bạn có thể lựa chọn các loại đàn piano của các thương hiệu giá rẻ hoặc các model có 2 pedal như Diapason 132, Atlas No150, Steigerman S110, Schimel S1 ...
Ưu điểm: Giá đàn rẻ, đa dạng về kích thước, kiểu dáng màu sắc, âm thanh của đàn cơ nên nghe chân thực hơn piano điện. Phù hợp với người mới bắt đầu chơi, những người xác định chơi không chuyên, hoặc các trung tâm âm nhạc dùng để giảng dạy.
Nhược điểm: Những cây đàn cơ giá rẻ hầu như được sản xuất từ những năm 1960 đến 1970 nên hơi cũ, độ ổn định thấp, chỉ có 2 pedal (không có pedal giảm âm đánh buổi tối). Với những cây đàn ở mức giá này bạn không để đòi hỏi một cây đàn có body mới đẹp sẽ có một số trầy xước. Tuy nhiên tại Sovaco áp dụng chính sách bảo hành 05 năm, miễn phí lên dây 05 năm, nên quý khách hàng có thể yên tâm sử dụng.
Giá đàn piano cơ từ 20 triệu đến 35 triệu
Ở mức giá từ trên 20 triệu Sovaco xin giới thiệu các model piano cơ Nhật có độ bền cao , âm thanh tốt như Diapason 132CE, Diapason 125, Rolex Kr27, Rolex Kr33, Wagner W2, Wagner W3, Atlas A35H, Atlas A22H, Apollo, Victor V32, Steinbach, Steinrich, Fukuyama & Sons, Kreutzer, Kawai K8, Kawai Ks1, Kawai Bl31, Yamaha U1D, Yamaha U1E ....
Ưu điểm: Với mức giá piano từ 20 đến 35 triệu có rất nhiều sự lựa chọn về thương hiệu, model, với chất lượng khá tốt, kiểu dáng đẹp âm thanh hay, độ bền cao, năm sản xuất mới từ năm 1970 đến 1980 của các thương hiệu hàng đầu Nhật Bản.
Nhược điểm: Với mức giá trên 20 triệu bạn có thể hoàn toàn yên tâm sử dụng những cây đàn này trong thời gian 15 năm là bình thường không phải lo lắng quá nhiều về chất lượng các loại đàn này.
Giá Đàn Piano từ 35 đến 50 triệu
Ở mức giá này khách hàng có thể sở hữu những cây đàn tốt nhất và được bán nhiều nhất tại Việt Nam như Yamaha U1h, U2h, U3H, Kawai Bl61, Kawai Bl71 ...
Đàn piano Yamaha U Series là dòng đàn phổ thông nhất được sử dụng tại Việt Nam nhờ chất lượng, kiểu dáng và từ lâu U3 đã là sự lựa chọn của các cơ sở đào tạo âm nhạc, hay các nhạc sỹ, nghệ sỹ piano với giá cả hợp lý nhưng lại đáp ứng được nhu cầu của số đông.
Ngoài ra với mức giá này bạn có thể sở hữu những cây đàn của thương hiệu Kawai như Kawai Bl61, Kawai Bl71 với chất lượng không thua kém của Yamaha nhưng giá rẻ hơn từ 100 đến 200$.
Giá Đàn Piano Yamaha W
Đàn piano yamaha W Đây là dòng đàn cao cấp và kiểu dáng đẹp mang phong cách cổ điển châu Âu, màu nâu vân gỗ, được thiết kế đặc biệt cho thị trường châu Âu, ngày nay ở Việt Nam dòng W đang là mẫu đàn piano được lựa chọn nhiều nhất, chỉ sau Piano U3H.
Các model: Yamaha W101, Yamaha W102,Yamaha W104, Yamaha W106, Yamaha W106B, W110BB
Giá đàn piano trên 50 triệu
Với mức giá piano trên 50 triệu bạn hoàn toàn yên tâm có được một cây đàn piano cơ Âm Thanh hay, kiểu dáng đẹp, năm sản xuất mới, hàng Nhật nguyên bản như Yamaha UX, Yamah U3A, Yamaha U30BL, Yamaha UX10, Yamaha YUA, Yamaha U30A, Yamaha UX30BL ....
DANH SÁCH ĐÀN PIANO KHUYẾN MỚI VỀ KHO
Brand | Serial | Year | Market |
YATLAS 240 | 36,020 | 1967 | 18,9 tr₫) |
DIAPASON 125 | 31,445 | 1067 | 17,8 tr₫) |
ATLAS A22H | 934,795 | 1968 | 27,8 tr₫) |
EARL WINDSOR W114 | 101,017 | 1970 | 28,6 tr₫) |
KREUTZER K3 | 517,464 | 1975 | 29,8 tr₫) |
FUKUYAMA & SONS | 458,475 | 1996 | 28,3 tr₫) |
VICTOR V70B | 16,281,129 | 1976 | 27,6 tr₫) |
WAGNER W118 | n/a | 1970 | 14,9 tr₫) |
MIKI M1 | 463,416 | 1975 | 28,9 tr₫) |
KAWAI KS1 | 5,925,281 | 1972 | 28,8 tr₫) |
KAWAI BL61 | 981,833 | 1975 | 41,9 tr₫) |
YAMAHA U3C | 10,315 | 1965 | 30,6 tr₫) |
YAMAHA U1E | 561,597 | 1970 | 34 tr₫) |
YAMAHA U1H | 1,700,536 | 1974 | 48,9 tr₫) |
YAMAHA U1H | 2,452,141 | 1978 | 49,6 tr₫) |
YAMAHA U2H | 2,877,756 | 1975 | 49,5 tr₫) |
YAMAHA U2H | 2,610,046 | 1978 | 50,9 tr₫) |
YAMAHA U3H | 2,220,814 | 1976 | 58,8 tr₫) |
YAMAHA-U3H | 2,980,607 | 1980 | 60 tr₫) |
YAMAHA-U3M | 3,196,057 | 1981 | 65 tr₫) |
YAMAHA-U3A | 3,905,946 | 1984 | 89 tr₫) |
YAMAHA-UX | 2,469,108 | 1978 | 78 tr₫) |
YAMAHA-W101 | 6,152,308 | 1978 | 72 tr₫) |
YAMAHA-W102 | 5,869,983 | 1977 | 73 tr₫) |
YAMAHA-W106 | 6,238,447 | 1979 | 79 tr₫) |
YAMAHA-U30BL | 4,750,918 | 1986 | 95 tr₫) |
YAMAHA-U30A | 4,931,471 | 1989 | 110 tr₫) |
YAMAHA-UX3 | 4,981,207 | 1989 | 105 tr₫) |
YAMAHA-UX30A | 5,459,765 | 1995 | 145 tr₫) |
YAMAHA-C3B | 2,328,400 | 1978 | 282 tr₫) |
YAMAHA-C7B | 3,301,000 | 1976 | 295 tr₫) |
YAMAHA-G5E | 4,080,100 | 1973 | 235 tr₫) |
YAMAHA-C3B | 1,528,350 | 1982 | 269 tr₫) |
YAMAHA- | 2,867,250 | 1979 | 376 tr₫) |
YAMAHA-G2a | 100,584 | 1959 | 120 tr₫) |
YAMAHA-G2a | 411,210 | 1965 | 112 tr₫) |
YAMAHA-G2A | 4,190,016 | 1985 | 201 tr₫) |
YAMAHA-G2BCP | 4,790,208 | 1989 | 304 tr₫) |
YAMAHA-G2E | 1,613,046 | 1973 | 132 tr₫) |
YAMAHA-G2E | 3,190,557 | 1980 | 180 tr₫) |
YAMAHA-G2ECP | 5,140,626 | 1992 | 329 tr₫) |
YAMAHA-G3E | 5,343,726 | 1994 | 216 tr₫) |
YAMAHA-G3E | 1,368,751 | 1972 | 172 tr₫) |
YAMAHA-S400B | 3,660,040 | 1982 | 461 tr₫) |
YAMAHA-S400B | 4,390,131 | 1987 | 376 tr₫) |
YAMAHA-S700E | 4,760,600 | 1989 | 666 tr₫) |
YAMAHA-SX101Bl | 4,967,616 | 1991 | 64 tr₫) |
YAMAHA-U100 | 5,346,073 | 1994 | 63 tr₫) |
YAMAHA-U1D | 224,423 | 1962 | 29 tr₫) |
YAMAHA-U1D | 236,636 | 1963 | 30 tr₫) |
* Bảng giá có thể thay đổi tăng/giảm theo ngày. Để có giá tốt hơn, quý khách vui lòng liên hệ Hotline Chi Nhánh hoặc Hotline 24/7: 0913.13.0404